Lịch thực tập bệnh học K75

NỘI DUNG THỰC TẬP HỌC PHẦN BỆNH HỌC

 

  1. Số lượng sinh viên: 689 sinh viên đại học chính quy năm thứ 3 (Khóa 75)
  2. Khoa thực tập:

TT

Trung tâm/Khoa

Nội dung giảng

1

Hô hấp

- Viêm phổi

- COPD

- Hen phế quản

2

Tiêu hóa

- Xơ gan

- Loét dạ dày - tá tràng

3

Thận-Tiết niệu

- Nhiễm khuẩn tiết niệu

- Suy thận cấp

- Suy thận mạn

4

Nội tiết - Đái tháo đường

- Đái tháo đường

5

Cơ xương khớp

- Loãng xương

- Goute

6

Nhi

- Viêm cầu thận cấp

- Viêm phổi

- Hen phế quản

7

Viện tim mạch

- Tăng huyết áp

- Suy tim

- Thiếu máu cục bộ cơ tim

  1. Thời gian thực hành:

      - Đợt thực tập kéo dài 3 tuần: từ 07/11/2022 đến 25/11/2022

- Thời gian học:

*Buổi sáng (8h00' - 11h30') từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần:

Từ 8h00' - 9h30'/10h00': hỏi bệnh bệnh nhân tại bệnh phòng theo học (Sinh viên Dược năm thứ 3 không bắt buộc tham gia giao ban Khoa/Viện)

Từ 9h30'/10h00' - 11h30': giảng lâm sàng

* Buổi chiều (13h30 - 17h00) từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần:

Từ 13h30' - 15h00': hỏi bệnh bệnh nhân tại bệnh phòng theo học.

Từ 15h00' - 17h00': giảng lâm sàng

  1. Mục tiêu học tập:

Sau đợt thực tập tại Bệnh viện, sinh viên Dược năm thứ 3 cần đạt được những mục tiêu sau:

- Nhận  biết  được  triệu  chứng  lâm  sàng  điển  hình  (chú  trọng  triệu  chứng  cơ năng, toàn thân, thực thể nhìn thấy được) và các xét nghiệm có giá trị chẩn đoán xác định bệnh của một số bệnh cần học tại khoa lâm sàng.

- Trình  bày  được  các  phương  pháp  điều  trị  một  số  bệnh  (chú  trọng  các  nhóm thuốc).

  1. Công việc của Bệnh viện:
  • Bố trí 01 giảng viên phụ trách sinh viên tại mỗi Khoa.
  • Sinh viên được tham quan và được giới thiệu sơ bộ về bệnh viên, các viện trực thuộc, khối, bộ môn tiêu biểu của bệnh viện.
  • Sinh viên được đi theo các giảng viên tại Khoa thực tập để kiến tập, được nghe giảng lâm sàng, hướng dẫn sinh viên để có thể nhận  biết  được  triệu  chứng  lâm  sàng  điển  hình  và các xét nghiệm có giá trị chẩn đoán xác định bệnh của một số bệnh cần học tại khoa lâm sàng.
  1. Kế hoạch cụ thể:

     Cả khóa sinh viên Dược chính qui năm thứ 3 (K75) sẽ chia thành 50 nhóm, tương ứng với 1 tổ/nhóm (1 tổ khoảng 15 sinh viên); mỗi nhóm thực tập 1 buổi/tuần trong 3 tuần tại 3 khoa.

     Tổ trưởng hoặc nhóm trưởng liên hệ với từng giảng viên vào đầu giờ sáng để nắm được nội dung và thời gian học cụ thể của từng buổi.

     Bác sỹ tại khoa giảng lâm sàng cho sinh viên, ghi nhận xét và ký sổ theo dõi cho mỗi nhóm giảng vào cuối buổi.

Tuần 07/11 đến 11/11

Buổi

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Sáng

Tổ 1–A4K75

Hô hấp

Tổ 7–A2K75

Hô hấp

Tổ 7–A1K75

Hô hấp

Tổ 1–A2K75

Hô hấp

Tổ 10–A1K75

Hô hấp

Tổ 2–A4K75

Tiêu hóa

Tổ 8–A2K75

Tiêu hóa

Tổ 8–A1K75

Tiêu hóa

Tổ 2–A2K75

Tiêu hóa

Tổ 11–A1K75

Tiêu hóa

Tổ 3–A4K75

Thận tiết niệu

Tổ 9–A2K75

Thận tiết niệu

Tổ 9–A1K75

Thận tiết niệu

Tổ 3–A2K75

Thận tiết niệu

Tổ 12–A1K75

Thận tiết niệu

 

 

Tổ 4–A4K75

Nội tiết

Tổ 7–A4K75

Nội tiết

Tổ 10–A3K75

Nội tiết

 

 

Tổ 5–A4K75

Cơ-xương-khớp

Tổ 8–A4K75

Cơ-xương-khớp

Tổ 11–A3K75

Cơ-xương-khớp

 

 

Tổ 6–A4K75

Nhi

Tổ 9–A4K75

Nhi

Tổ 12–A3K75

Nhi

Chiều

Tổ 4–A3K75

Nội tiết

Tổ 4–A2K75

Nội tiết

Tổ 13–A1K75

Nhi

Tổ 1–A1K75

Nội tiết

Tổ 10–A2K75

Nội tiết

Tổ 5–A3K75

Thận tiết niệu

Tổ 5–A2K75

Thận tiết niệu

Tổ 14–A1K75

Tiêu hóa

Tổ 2–A1K75

Tiêu hóa

Tổ 11–A2K75

Tiêu hóa

Tổ 6–A3K75

Nhi

Tổ 6–A2K75

Nhi

Tổ 7–A3K75

Cơ-xương-khớp

Tổ 3–A1K75

Nhi

Tổ 12–A2K75

Nhi

 

Tổ 10–A4K75

Cơ-xương-khớp

Tổ 8–A3K75

Tim mạch

Tổ 4–A1K75

Cơ-xương-khớp

Tổ 1–A3K75

Cơ-xương-khớp

 

Tổ 11–A4K75

Tim mạch

Tổ 9–A3K75

Hô hấp

Tổ 5–A1K75

Tim mạch

Tổ 2–A3K75

Tim mạch

 

Tổ 12–A4K75

Hô hấp

 

Tổ 6–A1K75

Hô hấp

Tổ 3–A3K75

Hô hấp

Tuần từ 14/11 đến 18/11

Buổi

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Sáng

Tổ 1–A4K75

Tiêu hóa

Tổ 7–A2K75

Tiêu hóa

Tổ 7–A1K75

Tiêu hóa

Tổ 1–A2K75

Tiêu hóa

Tổ 10–A1K75

Tiêu hóa

Tổ 2–A4K75

Thận tiết niệu

Tổ 8–A2K75

Thận tiết niệu

Tổ 8–A1K75

Thận tiết niệu

Tổ 2–A2K75

Thận tiết niệu

Tổ 11–A1K75

Thận tiết niệu

Tổ 3–A4K75

Hô hấp

Tổ 9–A2K75

Hô hấp

Tổ 9–A1K75

Hô hấp

Tổ 3–A2K75

Hô hấp

Tổ 12–A1K75

Hô hấp

 

 

Tổ 4–A4K75

Nhi

Tổ 7–A4K75

Nhi

Tổ 10–A3K75

Nhi

 

 

Tổ 5–A4K75

Nội tiết

Tổ 8–A4K75

Nội tiết

Tổ 11–A3K75

Nội tiết

 

 

Tổ 6–A4K75

Cơ-xương-khớp

Tổ 9–A4K75

Cơ-xương-khớp

Tổ 12–A3K75

Cơ-xương-khớp

Chiều

Tổ 4–A3K75

Nhi

Tổ 4–A2K75

Nhi

Tổ 13–A1K75

Nội tiết

Tổ 1–A1K75

Nhi

Tổ 10–A2K75

Nhi

Tổ 5–A3K75

Nội tiết

Tổ 5–A2K75

Nội tiết

Tổ 14–A1K75

Nhi

Tổ 2–A1K75

Nội tiết

Tổ 11–A2K75

Nội tiết

Tổ 6–A3K75

Thận tiết niệu

Tổ 6–A2K75

Thận tiết niệu

Tổ 7–A3K75

Hô hấp

Tổ 3–A1K75

Tiêu hóa

Tổ 12–A2K75

Tiêu hóa

 

Tổ 10–A4K75

Hô hấp

Tổ 8–A3K75

Cơ-xương-khớp

Tổ 4–A1K75

Hô hấp

Tổ 1–A3K75

Hô hấp

 

Tổ 11–A4K75

Cơ-xương-khớp

Tổ 9–A3K75

Tim mạch

Tổ 5–A1K75

Cơ-xương-khớp

Tổ 2–A3K75

Cơ-xương-khớp

 

Tổ 12–A4K75

Tim mạch

 

Tổ 6–A1K75

Tim mạch

Tổ 3–A3K75

Tim mạch

Tuần từ 21/11 đến 25/11

Buổi

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Sáng

Tổ 1–A4K75

Hô hấp

Tổ 7–A2K75

Hô hấp

Tổ 7–A1K75

Hô hấp

Tổ 1–A2K75

Hô hấp

Tổ 10–A1K75

Hô hấp

Tổ 2–A4K75

Tiêu hóa

Tổ 8–A2K75

Tiêu hóa

Tổ 8–A1K75

Tiêu hóa

Tổ 2–A2K75

Tiêu hóa

Tổ 11–A1K75

Tiêu hóa

Tổ 3–A4K75

Thận tiết niệu

Tổ 9–A2K75

Thận tiết niệu

Tổ 9–A1K75

Thận tiết niệu

Tổ 3–A2K75

Thận tiết niệu

Tổ 12–A1K75

Thận tiết niệu

 

 

Tổ 4–A4K75

Cơ-xương-khớp

Tổ 7–A4K75

Cơ-xương-khớp

Tổ 10–A3K75

Cơ-xương-khớp

 

 

Tổ 5–A4K75

Nhi

Tổ 8–A4K75

Nhi

Tổ 11–A3K75

Nhi

 

 

Tổ 6–A4K75

Nội tiết

Tổ 9–A4K75

Nội tiết

Tổ 12–A3K75

Nội tiết

Chiều

Tổ 4–A3K75

Thận tiết niệu

Tổ 4–A2K75

Thận tiết niệu

Tổ 13–A1K75

Tiêu hóa

Tổ 1–A1K75

Tiêu hóa

Tổ 10–A2K75

Tiêu hóa

Tổ 5–A3K75

Nhi

Tổ 5–A2K75

Nhi

Tổ 14–A1K75

Nội tiết

Tổ 2–A1K75

Nhi

Tổ 11–A2K75

Nhi

Tổ 6–A3K75

Nội tiết

Tổ 6–A2K75

Nội tiết

Tổ 7–A3K75

Tim mạch

Tổ 3–A1K75

Nội tiết

Tổ 12–A2K75

Nội tiết

 

Tổ 10–A4K75

Tim mạch

Tổ 8–A3K75

Hô hấp

Tổ 4–A1K75

Tim mạch

Tổ 1–A3K75

Tim mạch

 

Tổ 11–A4K75

Hô hấp

Tổ 9–A3K75

Cơ-xương-khớp

Tổ 5–A1K75

Hô hấp

Tổ 2–A3K75

Hô hấp

 

Tổ 12–A4K75

Cơ-xương-khớp

 

Tổ 6–A1K75

Cơ-xương-khớp

Tổ 3–A3K75

Cơ-xương-khớp

 

 


05-09-2022

58 0 | A- A A+ | SHARE_ON_FACE_BOOK_LABEL