CẤP TRƯỜNG
Trường Đại học Dược tổ chức xét chọn và phê duyệt đề tài KHCN cấp Trường vào 02 đợt tháng 4 và tháng 10 hàng năm, gồm 02 loại: Đề tài KHCN thường niên cấp Trường (với sản phẩm chính là công bố trong nước) và Đề tài KHCN trọng điểm cấp Trường (với sản phẩm chính là công bố quốc tế)
TT | Tên đề tài | Chủ trì | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
67 | Xây dựng cơ sở dữ liệu và website hỗ trợ theo dõi phân công kỹ thuật viên tại Trường Đại học Dược Hà Nội | TS. Quách Thị Sen | 2024-2025 | |
66 | Research on essential oils from some species belonging to family Zingiberaceae: chemical compostion, antimicrobial activity, and molecular docking study | TS. Nguyễn Thanh Tùng | 2024-2025 | TĐ |
65 | Chemometrics - based discrimination of cinnamon plant by growing area | ThS. Bùi Thị Lan Phương | 2024-2025 | TĐ |
64 | Improving the therapeutic efficacy of obese-derived mesenchymal stem cells against colitis through inhibition of oxidative phosphorylation | TS. Nguyễn Thu Hằng | 2024-2025 | TĐ |
63 | Phân tích giao tiếp giữa nhân viên hệ thống nhà thuốc và khách hàng tại bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | ThS. Lê Thủ Thủy | 2024-2025 | |
62 | Xây dựng phương pháp định lượng meropenem trong dịch não tuỷ bằng HPLC - DAD | TS. Đặng Thị Ngọc Lan | 2024-2025 | |
61 | Xây dựng phương pháp định lượng Itraconazol trong huyết tương người bằng HPLC – DAD định hướng theo dõi điều trị | ThS. Nguyễn Thị Thùy Linh | 2024-2025 | |
60 | Xây dựng phương pháp định lượng cefuroxim trong viên nén sử dụng quang phổ Raman | PGS.TS. Lê Đình Chi | 2024-2025 | |
59 | Triển khai phương pháp gây tích lũy lipid tế bào gan và áp dụng đánh giá tác dụng của dược liệu | ThS. Trần Hồng Linh | 2024-2025 | |
58 | Nghiên cứu tác dụng chống viêm của tinh dầu từ một số loài trong chi Bạc hà (Mentha) họ Hoa môi (Lamiaceae) | TS. Phạm Đức Vịnh | 2024-2025 | |
57 | Tổng hợp và đánh giá tác dụng kháng tế bào ung thư của một số dẫn chất benzimidazol-5-carboxamid mới mang khung 5-methoxy-2,2-dimethyl-2H-chromen | TS. Nguyễn Công Trường | 2024-2025 | |
56 | Nghiên cứu hàm lượng flavonoid, phenolic và đánh giá hoạt tính chống oxy hóa của một số loài thuộc họ Đậu Fabaceae | ThS. Hoàng Thu Trang | 2024-2025 | |
55 | Nghiên cứu bào chế tiểu phân nano azithromycin | TS. Trần Ngọc Bảo | 2024-2025 | |
54 | Nghiên cứu biểu hiện và tinh sạch nattokinase tái tổ hợp trên chủng vi khuẩn E.coli.BL21DE3 STAR | TS. Trần Minh Đức | 2024-2025 | |
53 | Triển khai hoạt động giám sát nồng độ amikacin trong máu người bệnh tại một số bệnh viện thực hành của Trường Đại học Dược Hà Nội | TS. Lê Bá Hải | 2024-2025 | |
52 | Evaluation of the effect on steroid hormone levels and enhanced permeability of panax notoginseng saponins | PGS.TS. Vũ Thị Thu Giang | 2023-2024 | TĐ |
51 | Cải tiến ứng dụng trực tuyến quản lý mượn trả sách và thống kê lượng người đọc tại phòng đọc thư viện Trường Đại học Dược Hà Nội; | TS. Quách Thị Sen | 2023-2024 | |
50 | Nghiên cứu tác dụng chống viêm invitro của dịch chiết ethanol từ thân cây Hoàng liên ô rô lá dày Mahonia bealei (Fortune) | TS. Nguyễn Thu Hằng | 2023-2024 | |
49 | Triển khai mô hình cá ngựa vằn và áp dụng đánh giá độc tính của ibuprofen tại Trường Đại học Dược Hà Nội | TS. Vũ Thị Hồng Hạnh | 2023-2024 | |
48 | Nghiên cứu tác dụng chống viêm in vitro của các chất phân lập từ phân đoạn ethyl acetat muồng lùn (Chamaecrista pumila (Lam.) K. Larsen); | PGS.TS. Nguyễn Thùy Dương | 2023-2024 | |
47 | Phân tích thực trạng và quan điểm kê đơn các thuốc điều trị suy tim giảm phân số tống máu (HfrEF) trên bệnh nhân cao tuổi tại một bệnh viện tuyến trung ương | TS. Đồng Thị Xuân Phương | 2023-2024 | |
46 | Xây dựng mô hình QSAR dự đoán khả năng ức chế HDAC2 và ứng dụng trong thiết kế một số chất ức chế HDAC2 mới | PGS.TS. Phan Thị Phương Dung | 2023-2024 | |
45 | Khảo sát đồng thời lượng tồn dư 6 chất bảo quản trên một số loại hoa quả tươi và khô bằng phương pháp HPLC | PGS.TS. Nguyễn Thị Thuận | 2023-2024 | |
44 | Xây dựng bộ dữ liệu nhận dạng và phương pháp xác định hàm lượng tạp D Menbedazol làm chất chuẩn tạp | TS. Nguyễn Lâm Hồng | 2023-2024 | |
43 | Xây dựng bộ chỉ số kê đơn trên bệnh nhân đái tháo đường típ 2 điều trị ngoại trú và áp dụng trên dữ liệu kê đơn điện tử ở bệnh viện | TS. Cao Thị Bích Thảo | 2023-2024 | |
42 | Phân tích mối liên quan của tuân thủ hướng dẫn điều trị đến biến cố bất lợi trên bệnh nhân ung thư vú điều trị hóa chất tại bệnh viện K | TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh | 2023-2024 | |
41 | Khảo sát một số điều kiện phân lập và tinh sạch bromelain từ phụ phẩm quả dứa (Ananas comosus (L.) Merr.) | TS. Nguyễn Xuân Bắc | 2023-2024 | |
40 | Nghiên cứu điều kiện lên men chủng vi khuẩn Bacillus subtilis ATCC 6633 và phương pháp chiết tách ezym amylase từ môi trường nuôi cấy | TS. Tạ Thu Lan | 2023-2024 | |
39 | In vitro and in vivo anti-pulmonary fibrotic effects of Mimosa pudica L. | TS. Nguyễn Quỳnh Chi | 2023-2024 | TĐ |
38 | Optimization of meropenem prolonged infusion based on Monte Carlo simulation leveraging from content degradation study | PGS.TS. Vũ Đình Hòa | 2023-2024 | TĐ |
37 | Khảo sát một số điều kiện phân lập và tinh sạch papain từ nhựa đu đủ (Carica Papaya) | ThS. Mai Văn Hiên | 2023-2024 | |
36 | Phân tích thực trạng giám sát phản ứng có hại của thuốc (ADR) tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh năm 2021 | ThS. Võ Thị Thu Thủy | 2022-2023 | |
35 | Nghiên cứu quy trình chiết xuất cao đặc dược liệu Hòe giác (Fructus Shophorae) | PGS.TS. Bùi Hồng Cường | 2022-2023 | |
34 | Ứng dụng công nghệ in 3D FDM trong bào chế viên methylprednisolon | ThS. Lê Thị Thu Trang | 2022-2023 | |
33 | Xây dựng phương pháp định lượng Azithromycin trong viên nén bằng ART-IR | PGS.TS. Lê Đình Chi | 2022-2023 | |
32 | Nghiên cứu định lượng đồng thời Cumarin và một số Phenylpropanoid trong quế bằng HPLC và bước đầu nhận dạng quế | ThS. Bùi Thị Lan Phương | 2022-2023 | |
31 | Khảo sát tình trạng thiếu máu do thiếu sắt ở sinh viên năm thứ nhất Trường Đại học Dược Hà Nội, năm học 2018 - 2019 | TS. Nguyễn Thị Hương Giang | 2022-2023 | |
30 | Xây dựng phương pháp định lượng andrographolid trong dược liệu Xuyên tâm liên bằng phương pháp HPTLC | TS. Tống Thị Thanh Vượng | 2022-2023 | |
29 | Định lượng Astragalosid IV trong dược liệu Hoàng kỳ và cao chiết Hoàng kỳ bằng HPTLC | ThS. Nguyễn Mai Hương | 2022-2023 | |
28 | Xây dựng phương pháp định lượng acid cinnamic, cinnamaldehyd, chromen-2-on (coumarin) trong vỏ thân Quế (Cinnamomun cassia (L.) J. Presl) định hướng tiêu chuẩn hóa dược liệu Quế | TS. Phạm Lê Minh | 2022-2023 | |
27 | Xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng mangifetin trong nước mắt thỏ | TS. Đào Văn Nam | 2022-2023 | |
26 | Nghiên cứu ứng dụng nano lipid vào màng bao Alginat tan trong ruột | TS. Trần Ngọc Bảo | 2022-2023 | |
25 | Tổng hợp và thử độc tính tế bào của một số dẫn chất 6-aliphatic aminoquinazolin-4(3H)-on | PGS.TS. Văn Thị Mỹ Huệ | 2022-2023 | |
24 | Tổng hợp và thử hoạt tính kháng tế bào ung thư của một số dẫn chất 6-cyclicaminoquinazolin-4(3H)-on | TS. Nguyễn Công Trường | 2022-2023 | |
23 | In vitro and in vivo anti-pulmonary fibrotic effects of Mimosa pudica L. | TS. Nguyễn Quỳnh Chi | 2022-2023 | |
22 | Optimization of meropenem prolonged infusion based on Monte Carlo simulation leveraging from content degradation study | PGS.TS. Vũ Đình Hòa | 2022-2023 | |
21 | Phân tích chất lượng cuộc sống của bệnh nhân ung thư đang điều trị hóa chất và một số yếu tố liên quan trong giai đoạn dịch bệnh Covid-19 tại một số bệnh viện có chuyên khoa ung bướu ở Hà Nội | PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương | 2021-2022 | |
20 | Phân tích một số yếu tố liên quan đến tuân thủ dùng thuốc được đo lường bằng công cụ MARS – 5 trên bệnh nhân đái tháo đường típ 2 ở Việt Nam | PGS.TS. Phạm Thị Thúy Vân | 2021-2022 | |
19 | Phân tích tác động của thử nghiệm tư vấn từ xa thực hiện bởi dược sĩ lâm sàng trên bệnh nhân đái tháo đường típ 2 được quản lý ngoại trú tại Bệnh viện Hữu Nghị | ThS. Nguyễn Thị Thảo | 2021-2022 | |
18 | Phân tích một số yếu tố liên quan đến việc không tuân thủ sử dụng thuốc được đo lường bằng công cụ Morisky trên người bệnh đái tháo đường tại bệnh viện Đại học Y Hà Nội | ThS. Lê Thu Thủy | 2021-2022 | |
17 | Nghiên cứu bào chế hỗn dịch uống theo giọt chứa Lactobacillus acidophilus cho trẻ em | ThS. Lê Ngọc Khánh | 2021-2022 | |
16 | Nghiên cứu tạo biofilm của Staphylococcus aureus trên đĩa 96 giếng, ứng dụng sàng lọc khả năng diệt biofilm của một số dược liệu tại Việt Nam | TS. Nguyễn Khắc Tiệp | 2021-2022 | |
15 | Triển khai phương pháp xác định hoạt tính CYP2E1 trong microsom gan của chuột thực nghiệm | TS. Nguyễn Xuân Bắc | 2021-2022 | |
14 | Nghiên cứu tổng hợp rilpivirin quy mô phòng thí nghiệm | TS. Nguyễn Văn Giang | 2021-2022 | |
13 | Xây dựng dữ liệu hình ảnh 121 vị thuốc để phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học | ThS. Phạm Thái Hà Văn | 2021-2022 | |
12 | Xây dựng bộ dữ liệu nhận dạng và phương pháp xác định độ tinh khiết sắc ký của tạp chất A Mebendazol làm nguyên liệu chất chuẩn | TS. Nguyễn Lâm Hồng | 2021-2022 | |
11 | Xây dựng phương pháp phân tích Methamphetamin và một số chất độn trong nước thải từ cơ sở sản xuất trái phép bằng sắc ký lỏng khối phổ | TS. Trần Nguyên Hà | 2021-2022 | |
10 | Nghiên cứu tổng hợp molnupiravir ở quy mô phòng thí nghiệm | TS. Nguyễn Văn Hải | 2021-2022 | |
9 | Cải tiến quy trình tổng hợp afatinib dimaleat ở quy mô phòng thí nghiệm | TS. Đào Nguyệt Sương Huyền | 2021-2022 | |
8 | Tổng hợp và thử tác dụng kháng tế bào ung thư của một số dẫn chất 2,3-dimethyl-2H-indazol-6-amin | TS. Trần Phương Thảo | 2020-2021 | |
7 | Khảo sát phát hiện chất trộn trái phép sibutramin trong chế phẩm đông dược giảm cân bằng phổ cộng hưởng từ hạt nhân | TS. Nguyễn Lâm Hồng | 2020-2021 | |
6 | Định lượng đồng thời một số acid amin trong chế phẩm bằng sắc ký lỏng tương tác thân nước | ThS. Vũ Ngân Bình | 2020-2021 | |
5 | Định lượng đồng thời cystin và vitamin B6 trong chế phẩm bằng sắc ký lỏng tương tác thân nước | TS. Đặng Thị Ngọc Lan | 2020-2021 | |
4 | Thiết kế chuyển đổi hình thức bài thực tập “Định lượng protein bằng phương pháp Kjeldahl” sang dạng video | TS. Đào Thị Mai Anh; | 2020-2021 | |
3 | Xây dựng phương pháp định lượng voriconazol trong huyết tương bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC-UV) | ThS. Nguyễn Thị Thùy Linh | 2020-2021 | |
2 | Tổng hợp và thử hoạt tính gây độc tế bào ung thư của một số dẫn chất 5-(2,4/6-diclorobenzyliden)hydantoin | ThS. Hoàng Thu Trang | 2020-2021 | |
1 | Chiết xuất, phân lập và xác định cấu trúc một số hợp chất từ phân đoạn n-butanol lá cây đinh lăng răng (Polyscias guilfoylei) | PGS.TS. Nguyễn Mạnh Tuyển | 2020-2021 |
12-10-2025