Các bài báo đăng trên tạp chí trong nước năm 2022
TT | Tên bài báo | Tên tạp chí | Tác giả |
1 | Chemical constituents from bulbs of Allium ascalonicium L. | Dược liệu | Hà Vân Oanh |
2 | Định lượng acid oleanolic trong thân cây Đinh lăng (Polyscias fruticosa (L.) Harms.) bằng phương pháp HPLC/DAD | Y Dược học | Thân Thị Kiều My, Phạm Tuấn Anh, Nguyễn Văn Phương |
3 | Nghiên cứu sấy phun cao chiết diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus) để làm tăng độ hòa tan phyllanthin trong bào chế viên nén | Y Dược học | Trần Trọng Biên |
4 | Tổng hợp 4-aminophenol bằng phản ứng khử 4-nitrophenol sử dụng xúc tác Pt/HKUST-1 trong sự có mặt của NaBH4 | Xúc tác và hấp phụ | Bùi Thị Thanh Hà |
5 | Tổng quan hệ thống về chi phí - hiệu quả của dapagliflozin trong điều trị suy tim phân suất tống máu giảm | Y học Việt Nam | Kiều Thị Tuyết Mai |
6 | Ứng dụng quy hoạch thực nghiệm trong tối ưu hóa công thức viên nén verapamil hydroclorid giải phóng kéo dài | Y Dược học | Nguyễn Thị Thanh Duyên, Đàm Thanh Xuân, Lê Ngọc Khánh, Phạm Văn Hùng |
7 | Vai trò của Dược sĩ trong tư vấn sử dụng các thuốc dạng bào chế đặc biệt trên bệnh nhân đái tháo đường típ điều trị ngoại trú | Journal of Sciences VNU (Khoa học - Khoa học Y Dược) | Nguyễn Thành Hải |
8 | Xác định một số yếu tố ảnh hưởng đến dự định tiếp tục sử dụng dịch vụ nhà thuốc bệnh viện của người bệnh khám ngoại trú tại bệnh viện Đại học Y Hà Nội | Y Dược học | Lê Thu Thủy |
9 | Berberin - hợp chất tiềm năng trong phát triển thuốc mới | Journal of Sciences VNU (Khoa học - Khoa học Y Dược) | Phạm Thị Minh Huệ, Trần Thị Hải Yến |
10 | Chi phí- hiệu quả của phối hợp tamsulosin và dutasteride trong điều trị tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt: Nghiên cứu tổng quan hệ thống | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Phạm Nữ Hạnh Vân, Lê Thu Thủy, Dương Viết Tuấn |
11 | Mô tả thực trạng tuân thủ sử dụng kháng sinh của bệnh nhân điều trị ngoại trú tại bệnh viện Việt Nam Cu Ba | Y Dược học | Nguyễn Thị Phương Thúy |
12 | Nghiên cứu bào chế viên nén Rabeprazol 20 mg bao tan trong ruột | Dược học | Nguyễn Ngọc Chiến, Trần Ngọc Bảo |
13 | nồng độ ức chế tối thiểu và mức độ dai dẳng kháng sinh với vancomycin của các chủng Staphylococcus aureus | Nghiên cứu Y học | Nguyễn Khắc Tiệp |
14 | Phân tích một số yếu tố ảnh hưởng tới việc không tuân thủ sử dụng thuốc của người bệnh đái tháo đường típ 2 có sử dụng bút tiêm insulin điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Nội tiết Trung Ương | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Song Hà, Nguyễn Phương Chi, Lê Thu Thủy |
15 | Phát triển phương pháp GC-MS xác định hàm lượng benzen trong một số sản phẩm thực phẩm có chứa đồng thời muối benzoat và acid ascorbic | Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm | Vũ Ngân Bình |
16 | Preparation and Valuation of Capsules Containing Quercetin Phytosome for Hepatoprotective Activity |
Journal of Sciences VNU (Khoa học - Khoa học Y Dược) | Phạm Thị Minh Huệ, Vũ Thị Thu Giang |
17 | So sánh sự hài lòng của người bệnh đối với chất lượng dịch vụ dược tại các nhà thuốc thuộc hệ thống nhà thuốc tại bệnh viện Đại học Y Hà Nội | Y học Việt Nam | Lê Thu Thủy |
18 | Tác dụng kháng nấm của tinh dầu Trầu không và dung dịch vệ sinh chứa tinh dầu Trầu không |
Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Đàm Thanh Xuân, Lê Ngọc Khánh |
19 | Ảnh hưởng của pH, nhiệt độ, bước sóng ánh sáng lên góc quay cực riêng của glucose và sucrose | Y học Việt Nam | Nguyễn Đức Thiện, Nguyễn Ngọc Ánh |
20 | Các hợp chất phenolic phân lập từ rễ cây hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflorathunb.) Ở Việt Nam | Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học | Nguyễn Đình Luyện, Bùi Thị Thúy Luyện |
21 | Nội dung và hình thức giáo dục lý luận chính trị cho sinh viên - vấn đề cần quan tâm | Tạp chí Thiết bị Giáo dục | Trần Thị Giang Thanh |
22 | Bước đầu nghiên cứu tạo vi hạt fenofibrat bằng phương pháp đông tụ liên tục từ nhũ tương | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Đào Văn Nam, Võ Quốc Ánh, Đặng Ngọc Tuấn |
23 | Cấu trúc một số flavonoid phân lập từ loài Ban Hooker (Hypericum hookerianum Wight & Arn.) | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Phạm Thái Hà Văn |
24 | Chất lượng cuộc sống của người bệnh ung thư và một số yếu tố liên quan tại bệnh viện K năm 2021 | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Thanh Hương, Dương Viết Tuấn |
25 | Đánh giá chất lượng cuộc sống của bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối | Y Dược học | Kiều Thị Tuyết Mai |
26 | Đánh giá tác daụng chống viêm, giảm đau trên thực nghiệm của viên nang osviko | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Phạm Thái Hà Văn |
27 | Nghiên cứu đặc điểm thực vật và thành phần dầu quả một số giống Tía tô trắng (Perilla frutescens (L.) Britton) ở miền Bắc Việt Nam | Tạp chí Nghiên cứu khoa học và Phát triển | Trần Văn Ơn, Lê Thiên Kim |
28 | nghiên cứu định lượng coumarin và một số phenylpropanoid trong quế bằng HPLC-PDA và bước đầu phục vụ phân loại quế theo vùng trồng | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Kiều Anh |
29 | Phân tích methamphetamin và các chất độn trong nước thải bằng sắc ký lỏng khối phổ (UPLC-MS/MS) | Phân tích Hóa, Lý và Sinh học | Trần Nguyên Hà, Nguyễn Thị Thùy Linh, Vũ Tùng Lâm |
30 | Tổng hợp và hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase của dẫn xuất diclorophenylindol-2-ON | Tạp chí phân tích Hóa, lý và sinh học | Nguyễn Văn Giang |
31 | Ứng dụng một số giải pháp nâng cao hiệu quả giảng dạy môn giáo dục thể chất cho sinh viên Trường Đại học Dược Hà Nội | Tạp chí CÔNG DÂN & KHUYẾN HỌC | Trần Quang Long |
32 | Xây dựng phương pháp phân tích dư lượng các chất vô cơ trong nước thải từ quy trình sản xuất ketamin bằng kỹ thuật phổ khối nguồn plasma cảm ứng (ICP-MS) | Phân tích Hóa, Lý và Sinh học | Trần Nguyên Hà, Đặng Thị Ngọc Lan, Vũ Ngân Bình, Nguyễn Thị Thùy Linh, Phạm Thị Thanh Hà |
33 | Đặc điểm dược động học/ dược lực học và chiến lược sử dụng colistin trong điều trị nhiễm khuẩn gram âm đa kháng | Y Dược học | Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Trần Nam Tiến |
34 | Giáo dục tố chất nhân văn cho sinh viên Đại học ở Trung Quốc - Một vài kinh nghiệm cho Việt Nam. | Thiết bị Giáo dục | Trần Thị Giang Thanh |
35 | Một số điểm mới nổi bật trong các văn kiện đại hội XIII của Đảng | Thiết bị giáo dục | Lê Thị Lan Anh |
36 | Nghiên cứu định lượng atorvastatin calcium và ezetimibe trong chế phẩm viên nén bằng quang phổ tử ngoại tỷ đối |
Y Dược học | Nguyễn Đức Thiện |
37 | Nhóm thuốc RNA | Journal of Sciences VNU (Khoa học - Khoa học Y Dược) | Phạm Thị Minh Huệ |
38 | Phân tích đặc điểm lâm sàng, vi sinh và sử dụng kháng sinh trong điều trị sepsis tại Trung tâm Cấp cứu A9, Bệnh viện Bạch Mai | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Hoàng Anh, Vũ Đình Hoà, Nguyễn Hoàng Anh |
39 | Phân tích tình hình sử dụng kháng sinh trên bệnh nhân viêm phổi bệnh viện và viêm phổi thở máy tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên quang | Y học Việt Nam | Phạm Thị Thúy Vân, Nguyễn Thị Thu Thủy |
40 | Phân tích tình hình sử dụng và giám sát nồng độ vancomycin trong máu trên bệnh nhân người lớn tại Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hải Phòng | Y học Việt Nam | Nguyễn Hoàng Anh, Vũ Đình Hoà, Nguyễn Hoàng Anh |
41 | Phenolic and glycosid constituents from the Rhizomes of atractylodes macrocephala Koidz. | Journal of Medicinal materials | Nguyễn Tường Vy |
42 | Đánh giá nguy cơ độc tố vi nấm aflatoxin B1, ochratoxin A, fumonisin B1 và zearalenon trong thực phẩm tại Thanh Hóa | Y Dược học | Thái Nguyễn Hùng Thu |
43 | Định lượng đồng thời và thử độ hòa tan của tenofovir disoproxil fumarat và emtricitabin trong viên nén bằng phương pháp lấy đạo hàm phổ tử ngoại nhờ thuật toán biến đổi Fourier nhanh | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Vũ Đặng Hoàng, Vũ Tùng Lâm |
44 | Kỳ thi tiếng anh nội bộ tương đương b1 của trương đh dược hà nội: tổ chức< kết quả và một số khuyến nghị | TẠP CHÍ THIỆT BỊ GIÁO DỤC | Nguyễn Thị Thanh Vân |
45 | Nghiên cứu thực trạng sử dụng thuốc dự phòng thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch trên bệnh nhân phẫu thuật chỉnh hình lớn | Y dược lâm sàng 108 | Nguyễn Thị Liên Hương, Nguyễn Thị Thu Thủy |
46 | Phân tích kết quả hiệu chỉnh liều vancomycin thông qua giám sát nồng độ thuốc trong máu bằng phương pháp ước đoán AUC theo Bayer tại Trung tâm Nhi khoa, Bệnh viện Bạch Mai | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Hoàng Anh, Vũ Đình Hoà, Nguyễn Hoàng Anh |
47 | Simultaneous Determination of Cortisol and Testosterone from Rat Serum by Liquid Chromatography-Tandem Mass Spectrometry | Journal of Sciences VNU (Khoa học - Khoa học Y Dược) | Vũ Thị Thu Giang |
48 | Xây dựng phương pháp định lượng voriconazol trong huyết tương bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao phục vụ giám sát trị liệu | Y Dược học | Vũ Ngân Bình, Nguyễn Thị Thùy Linh, Phạm Thị Thanh Hà |
49 | Xây dựng phương pháp phát hiện và định lượng một số độc tố vi nấm nhóm Alternaria trong thực phẩm bằng sắc ký lỏng khối phổ phân giải cao |
Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm | Thái Nguyễn Hùng Thu |
50 | Xây dựng quy trình bào chế viên nang cứng chứa hệ nano tự nhũ hóa rosuvastatin |
Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Đăng Hoà, Vũ Thị Thu Giang, Trần Thị Hải Yến |
51 | Xây dựng quy trình chiết xuất và phân lập hesperidin từ dược liệu trần bì đủ điều kiện để làm nguyên liệu thiết lập chất chuẩn | Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm | Đỗ Thị Thanh Thủy |
52 | Xây dựng quy trình định lượng đồng thời azelastin hydroclorid và benzalkonium clorid trong thuốc xịt mũi Nozevtin bằng kỹ thuật HPLC | Y Dược học | Lê Đình Chi, Tống Thị Thanh Vượng, Ngô Minh Thúy, Nguyễn Mai Hương |
53 | Xét nghiệm đa hình đơn nucleotid rs2681492 của gen atp2b1 và sự liên quan với bệnh tăng huyết áp ở người từ 40-64 tuổi | Y Dược học | Nguyễn Văn Rư |
54 | Đặc điểm hình thái thực vật, đặc điểm hiển vi và thành phần tinh dầu lá Quýt gai (Atalantia buxifolia (Poir.) Oliv.) thu hái tại đèo Hải Vân, thành phố Đà Nẵng | Y Dược học | Vũ Xuân Giang, Nguyễn Viết Thân, Nguyễn Thanh Tùng |
55 | Khảo sát thực trạng kiến thức của người bán lẻ thuốc đối với một số triệu chứng, bệnh lý đường hô hấp thường gặp tại cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn một số tỉnh/thành phố năm 2021 |
Y Dược học | Đỗ Xuân Thắng |
56 | Nghiên cứu điều kiện xác định hoạt độ CYP2E1 trong microsom phân lập từ gan chuột thực nghiệm |
Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Đào Thị Mai Anh, Nguyễn Thị Lập, Nguyễn Xuân Bắc, Mai Văn Hiên |
57 | Nghiên cứu mức độ nhiễm các loài của chi Aspergillus Fr.: Fr. và aflatoxin trên dược liệu khiếm thực (Semen Euryales) từ một số cửa hiệu đông dược ở Hà Nội | Y Dược học | Trần Trịnh Công, Lê Thị Thu Hương |
58 | Phân lập và xác định cấu trúc 2 hợp chất syringin và benzyl-o- beta-d-glucopyranoside từ rễ Ngưu bàng (Arctium lappa l., họ Cúc Asteraceae) |
Y Dược học | Vũ Xuân Giang, Phạm Thị Hồng Cẩm, Nguyễn Thái An |
59 | Phân tích hiệu quả cải thiện lâm sàng của olanzapine trên bệnh nhân tâm thầnphân liệt thông qua mô hình dự đoán cây quyết định | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thành Hải |
60 | Quantitative Determination of Berberine Hydrochloride in the Tan thong phong Viscous Extracts by HPLC | Dược liệu | Bùi Hồng Cường, Phạm Thái Hà Văn |
61 | Sử dụng phần mềm Microsoft Excel trong dạy học Toán thống kê y dược cho sinh viên đại học ngành Dược | Tạp chí Giáo dục | Phạm Thị Hồng Cẩm, Quách Thị Sen |
62 | Thực trạng tuân thủ Hướng dẫn điều trị trong kê đơn nội trú trên bệnh nhân mắc hội chứng mạch vành cấp tại Bệnh viện Hữu Nghị | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Phạm Thị Thúy Vân, Đồng Thị Xuân Phương, Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Hữu Duy |
63 | Ứng dụng công nghệ xanh sản xuất cellulose vi tinh thể làm tá dược từ dư phẩm nông nghiệp ở quy mô pilot | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Đỗ Quyên, Đinh Thị Thanh Hải |
64 | Xây dựng danh mục tương tác thuốc tim mạch - bệnh cần chú ý trong thực hành lâm sàng tại Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn | Y Dược học | Nguyễn Thành Hải, Nguyễn Tứ Sơn |
65 | Áp dụng mô hình dạy học kết hợp tại trường Đại Học Dược Hà Nội | Thiết bị giáo dục | Nguyễn Vân Anh |
66 | Cải tiến tổng hợp 2,3-dimethyl-2H-indazol-6-amin làm trung gian trong quy trình điều chế pazopanib | Hoá học và ứng dụng | Trần Đình Nghĩa, Trần Trịnh Công, Nguyễn Đình Luyện, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Hải, Phạm Thái Hà Văn, Phạm Thị Hiền |
67 | Đánh giá khả năng hướng đích và ức chế tế bào u não in vitro của hệ vi bọt mang gen HSV-TK và kháng thể kháng VEGFR2 hướng đích | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Lập, Nguyễn Xuân Bắc |
68 | Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng của quả ớt (Capsicum frutescens L.) trồng tại Hưng Yên | Y Dược học | Đỗ Quyên, Nguyễn Quỳnh Chi |
69 | Đánh giá sự hài lòng của người bệnh đối với hoạt động cấp phát thuốc Bảo hiểm y tế ngoại trú tại Bệnh viện TƯQD năm 2021 | Y học thực hành | Đỗ Xuân Thắng |
70 | Hepatoprotective Effect of Standardized Dry Extract from Phyllanthus emblica L. Fruits on Ethanol-induced Hepatotoxicity Model in Mice and Hepatic Steatosis Inhibitory in vitro | Dược liệu | Nguyễn Thùy Dương |
71 | Kết hợp điện di ion với các kỹ thuật xâm lấn tối thiểu làm tăng hiệu quả vận chuyển thuốc qua da. | Khoa học và Công nghệ Việt Nam (bản B) | Nguyễn Anh Vũ, Lý Công Thành, Võ Quốc Ánh, Nguyễn Thị Hồng Đức |
72 | Một số hợp chất phân lập từ dịch chiết ethyl acetat cây Xấu hổ (Mimosa pudica L.) | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Quỳnh Chi |
73 | Nâng cấp quy mô tổng hợp, tinh chế berberin chlorid dược dụng ở 500 g/mẻ | Hoá học và ứng dụng | Trần Trịnh Công, Nguyễn Đình Luyện, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Văn Giang |
74 | Nghiên cứu bào chế in situ gel moxifloxacin dùng cho khoang miệng | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Dương Thị Hồng Ánh |
75 | Nghiên cứu bào chế vi nang metronidazol hướng giải phóng tại đại tràng | Y học Việt Nam | Nguyễn T. Thanh Duyên, Phạm Văn Hùng |
76 | Nghiên cứu cải tiến quá trình mononitro hóa mesitylen | Hoá học và ứng dụng | Nguyễn Đình Luyện |
77 | Nghiên cứu định lượng mesalamin trong huyết tương chó bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ |
Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Đăng Hoà |
78 | Nghiên cứu quy trình tạo muối ibuprofen lysin ở quy mô 100 g/mẻ và đánh giá một số đặc trưng của sản phẩm | Hoá học và ứng dụng | Trần Đình Nghĩa, Nguyễn Đình Luyện, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Văn Giang, Phạm Thị Hiền |
79 | Nghiên cứu quy trình tổng hợp afatinib dimaleat ở quy mô phòng thí nghiệm từ nguyên liệu N-(3-chloro-4-fluorophenyl)-7-fluoro-6-nitroquinazolin-4-amin | Hoá học và ứng dụng | Trần Đình Nghĩa, Trần Trịnh Công, Nguyễn Đình Luyện, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Văn Giang, Phạm Thái Hà Văn, Phạm Thị Hiền |
80 | Nghiên cứu tạo biofilm của S.aureus trên đĩa 96 giếng và sàng lọc khả năng diệt S.aureus trong biofilm của một số mẫu dược liệu tại Việt Nam | Hoá học và ứng dụng | Tạ Thu Lan, Đàm Thanh Xuân, Nguyễn Khắc Tiệp, Lê Ngọc Khánh, Bùi Thị Thúy Luyện |
81 | Nghiên cứu thực trạng tuân thủ sử dụng thuốc và so sánh một số yếu tố ảnh hưởng đến tuân thủ sử dụng thuốc ở người bệnh Đái tháo đường típ 2 tại bệnh viện Đại học Y Hà Nội | Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Song Hà, Lê Thu Thủy |
82 | Phân tích danh mục thuốc đã sử dung tại Bệnh viện Y Thái Bình năm 2020 | Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Song Hà |
83 | Phân tích danh mục thuốc sử dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình giai đoạn 2018-2019 | Y học Việt Nam | Lã Thị Quỳnh Liên |
84 | Phân tích thực trạng sử dụng thuốc kháng sinh trong điều trị nội trú tại Bệnh viện Kiến An, Thành phố Hải Phòng năm 2020. | Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Song Hà |
85 | Tác động của hệ thống hỗ trợ quyết định lâm sàng trong việc hiệu chỉnh liều thuốc trên bệnh nhân suy thận điều trị nội trú tại Trung tâm Y tế huyện Yên Phong | Y dược lâm sàng 108 | Nguyễn Thành Hải, Nguyễn Tứ Sơn |
86 | Thành phần hóa học tinh dầu Lá trầu không (Piper betle L.) | Y Dược học | Vũ Xuân Giang, Nguyễn Viết Thân, Nguyễn Thanh Tùng |
87 | Thiết kế, tổng hợp và thử tác dụng sinh học dẫn chất mới mono-O-(2-(glutaryloxy)ethyl)-curcumin | Hoá học và ứng dụng | Trần Đình Nghĩa, Trần Trịnh Công, Nguyễn Đình Luyện, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Văn Giang, Phạm Thị Hiền |
88 | Thực trạng kê đơn thuốc điều trị tăng huyết áp trong điều trị ngoại trú tại BVTW Quân đội 108 năm 2019 | Y học Việt Nam | Trần Thị Lan Anh |
89 | Tổng hợp (S)-N-(3-chloro-4-fluorophenyl)-6-nitro-7-((tetrahydrofuran-3-yl)oxy)quinazolin-4-amin làm chất trung gian quan trọng cho điều chế afatinib | Hoá học và ứng dụng | Trần Đình Nghĩa, Trần Trịnh Công, Nguyễn Đình Luyện, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Văn Giang, Phạm Thái Hà Văn, Phạm Thị Hiền |
90 | Tổng hợp và đánh giá hoạt tính sinh học một số dẫn chất acyl hóa của genistein | Hoá học và ứng dụng | Ngô Xuân Hoàng, Nguyễn Đình Luyện, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Văn Giang, Phạm Thị Hiền |
91 | Tổng hợp và thử hoạt tính ức chế tế bào ung thư của một số dẫn chất 6-aminoindazol. | Hoá học và ứng dụng | Ngô Xuân Hoàng, Nguyễn Công Trường |
92 | Xây dựng phương pháp phát hiện vardenafil trộn trái phép trong chế phẩm nguồn gốc dược liệu bằng sắc ký lớp mỏng kết hợp phổ Raman tăng cường bề mặt (TLC-SERS) | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Kiều Anh, Phạm Thị Thanh Hà |
93 | Ảnh hưởng của nhiệt độ, chất chống oxy hóa, pH, hệ đệm và ánh sáng đến độ bền của mangiferin trong dung dịch | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Anh Vũ, Đào Văn Nam, Võ Quốc Ánh |
94 | Cá ngựa vằn (Danio rerio) - mô hình động vật trong nghiên cứu y học và phát triển thuốc: những ưu điểm nổi bật | Y học Việt Nam | Nguyễn Anh Vũ, Vũ Thị Hồng Hạnh |
95 | Các vấn đề liên quan đến hành vi tự chăm sóc trên bệnh nhân đái tháo đường typ 2 trong đại dịch COVID - 19 | Y học Việt Nam | Phạm Thị Thúy Vân, Nguyễn Tứ Sơn, Đồng Thị Xuân Phương, Cao Thị Bích Thảo, Nguyễn Thị Thảo |
96 | Cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh cho sinh viên không chuyên bằng cach sử dụng hoạt động nhóm | Thiết bị Giáo dục | Lê Tố Hương |
97 | Cao dược liệu: tầm quan trọng, phân loại, đặc trưng và kiểm soát chất lượng | Journal of Sciences VNU (Khoa học - Khoa học Y Dược) | Phạm Thái Hà Văn, Bùi Thị Lan Phương, Trần Trọng Biên |
98 | Đánh giá tác dụng của Kingsup trên hành vi tình dục và hoạt tính androgen của chuột cống đực trưởng thành | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Đào Thị Vui, Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Thu Hằng, Trần Hồng Linh |
99 | Mối liên quan giữa năng lực hiểu và vận dụng thông tin về thuốc và tuân thủ dùng thuốc trên bệnh nhân đái tháo đường típ 2 điều trị ngoại trú | Y học Việt Nam | Phạm Thị Thúy Vân, Nguyễn Tứ Sơn, Cao Thị Bích Thảo, Nguyễn Thị Thảo |
100 | Nghiên cứu bào chế gel tạo màng che phủ vết nứt da | Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Mai Anh |
101 | Nghiên cứu hệ hai pha thân nước ứng dụng trong điều chế cao lá chè xanh giàu CATECHIN | Dược liệu | Phạm Thị Hiền, Trần Trọng Biên |
102 | Nghiên cứu mức độ nhiễm nấm mốc trên dược liệu Ngũ vị tử (Fructus Schisandrae) thu thập từ một số hiệu đông dược tại Hà Nội | Y Dược học | Trần Trịnh Công, Nguyễn Liên Hương, Tạ Thu Lan |
103 | Nghiên cứu phương pháp mới tích hợp methylprednisolon lên sợi in thương mại nhằm ứng dụng kỹ thuật in 3 chiều trong bào chế thuốc | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Lê Thị Thu Trang, Võ Quốc Ánh |
104 | Nghiên cứu quy trình chiết xuất cao nước rễ đan sâm giàu DANSHENSU | Dược liệu | Bùi Thị Lan Phương, Trần Trọng Biên |
105 | Nghiên cứu tinh chế và thiết lập chuẩn làm việc của flutamid tổng hợp tại bộ môn Hóa hữu có Trường Đại học Dược Hà Nội | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Bùi Thị Lan Phương |
106 | Nghiên cứu tính đa hình đơn nucleotid rs2681492 của gen atp2b1 và sự liên quan với bệnh tăng huyết áp của nhóm người từ 40-64 tuổi | Y Dược học | Nguyễn Văn Rư |
107 | Nghiên cứu xây dựng quy trình xác định chất chống côn trùng deltamethrin trong màn sản xuất từ nhựa bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Kiểm nghiệm thuốc | Phạm Thị Hiền, Bùi Thị Lan Phương |
108 | Phân tích hiệu quả giảm đau và tác dụng không mong muốn của levobupivacain sản xuất trong nước để giảm đau ngoài màng cứng sau phẫu thuật tiết niệu tại trung tâm Gây mê hồi sức Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Đào Thị Vui |
109 | Sản xuất thuốc "Cao lỏng tiêu viêm HD" | Khoa học và Công nghệ | Lê Thị Thảo |
110 | Thực trạng kỹ năng nói tiếng Anh và đề xuất một số hoạt động tự rèn luyện nói tiếng Anh ngoài lớp học cho sinh Trường Đại học Dược Hà Nội | Thiết bị giáo dục | Trịnh Thị Thanh Xuân |
111 | Xây dựng hoạt động trải nghiệm STEM "tìm hiểu nghề làm long nhãn" trong dạy học vật lý ở trường phổ thông | Tạp chí Giáo dục và Xã hội học | Trần Thị Huyền |
112 | Xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền ở Việt Nam hiện nay theo quan niệm Đại hội XIII | Tạp chí Thiết bị giáo dục | Nguyễn Ngân Hà |
113 | Xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng linezolid trong huyết tương người bằng HPLC | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Ngô Quang Trung, Lê Đình Chi, Tống Thị Thanh Vượng, Bùi Thị Lan Phương |
114 | Xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng rabeprazol trong viên nén bao tan trong ruột | Kiểm nghiệm thuốc | Ngô Quang Trung, Bùi Thị Lan Phương |
115 | Xây dựng và thẩm đinh phương pháp phân cực nghiệm định lượng chất hoạt quang với thể tích mẫu nhỏ | Y học Việt Nam | Nguyễn Đức Thiện |
116 | Dạy và học kỹ năng viết tiếng Anh của sinh viên trường ĐH Dược Hà Nội: thách thức và giải pháp | Thiết bị giáo dục | Vũ Thị Nhung |
117 | Giám sát phản ứng có hại của phác đồ có chứa dolutegravir ở người nhiễm HIV tại một số cơ sở điều trị HIV/AIDS | Y Dược học | Nguyễn Hoàng Anh, Vũ Đình Hoà, Cao Thị Thu Huyền, Trần Ngân Hà |
118 | High performance liquid chromatography analytical method for glutaraldehyde determination in disinfectants | Vietnam Journal of Food Control | Đặng Thị Ngọc Lan, Phạm Thị Thanh Hà |
119 | Hoạt tính kháng nấm của rutin và các cao chiết từ cây thóc lép ba hoa desmodium triflorum: nghiên cứu phân lập, bioassay và bào chế dạng nano | Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ | Nghiêm Đức Trọng |
120 | Khảo sát tính an toàn của Forxiga (Dapagliflozin) trên bệnh nhân đái tháo đường típ 2 tại Việt Nam từ nghiên cứu dữ liệu đời thực | Nội tiết và Đái Tháo đường | Đặng Bích Việt, Nguyễn Hoàng Anh, Vũ Đình Hoà |
121 | Nghiên cứu thành phần và tác dụng kháng vi sinh vật của tinh dầu Hành tăm | Y Dược học | Thái Nguyễn Hùng Thu, Nguyễn Thái An |
122 | Study on the hypoglycemic effect of mango leaf extract grown in Son La | Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm | Hoàng Thu Trang |
123 | Thẩm định ngoại tính phù hợp của mô hình dược động học quần thể vancomycin trên bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện đa khoa Xanh pôn | Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Liên Hương, Lê Bá Hải, Nguyễn Tứ Sơn, Nguyễn Thị Thu Thủy |
124 | Thành phần hóa học của cao chiết ethyl acetate từ cây ba chẽ desmodium triangulare (retz.) merr | Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ | Nghiêm Đức Trọng |
125 | Theo dõi biến cố bất lợi trong điều trị đái tháo đường typ 2 với Dapagliflozin: ghi nhận từ một chương trình giám sát hậu mãi tại Việt Nam | Y học Việt Nam | Đặng Bích Việt, Nguyễn Hoàng Anh, Vũ Đình Hoà, Cao Thị Thu Huyền |
126 | Tổng hợp và thử hoạt tính gây độc tế bào của một số dẫn chất 5-(2,6-diclorobenzyliden)hydantoin |
Dược học | Vũ Trần Anh, Hoàng Thu Trang |
127 | Chi phí trực tiếp và gián tiếp của bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối sửa dụng các phương pháp lọc máu tại Việt Nam | Y Dược học | Kiều Thị Tuyết Mai |
128 | Chi phí-hiệu quả của phối hợp tamsulosin và dutasteride trong điều trị tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt: Nghiên cứu tổng quan hệ thống | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Phạm Nữ Hạnh Vân |
129 | Đánh giá tác dụng hạ lipid máu của viên hoàn giọt chứa đan sâm, tam thất Việt Nam trên thực nghiệm |
Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thùy Dương, Hà Vân Oanh, Trần Trọng Biên, Bùi Thị Thúy Luyện |
130 | Hiệu quả của Secukinumab trong điều trị bệnh viêm cột sống dính khớp tại Bệnh viện Bạch Mai | Y học Việt Nam | Nguyễn Thành Hải |
131 | Phân tích đặc điểm can thiệp dược lâm sàng với các kháng sinh ưu tiên quản lý tại Bệnh viện Thanh Nhàn | Y học Việt Nam | Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thị Tuyến |
132 | Determination of etylene oxide and 2-chloro-ethanol using gas chromatography-tandem mass spectrometry: Internal standard and stainless-steel ball coupled with QuOil in high-fat food extraction | Vietnam Journal of Food Control | Phạm Thị Thanh Hà |
133 | Định lượng đồng thời 1-[(2-chlorophenyl) methyllimino methyl] cyclopentanol hydroclorid và 2-Hydroxy-2- (o-chloro phenyl) cyclohexanon, hai tiền chất của ketamin, trong nước thải bằng LC-MS/MS |
Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm | Trần Nguyên Hà, Đặng Thị Ngọc Lan, Vũ Ngân Bình, Nguyễn Thị Thùy Linh, Phạm Thị Thanh Hà, Tống Thị Thanh Vượng |
134 | Độc tính cấp và độc tính bán trường diễn của viên nang mềm Tống Vệ Nhân trên động vật thực nghiệm | Y Dược học | Hoàng Thị Tuyết Nhung |
135 | Hiệu qủa của việc cảnh báo tương tác thuốc - thuốc chống chỉ định trên phần mềm kê đơn tại bệnh viện 19-8 | Y học Việt Nam | Lý Công Thành, Đỗ Thành Long, Nguyễn Thành Hải, Nguyễn Hữu Duy |
136 | Một số đặc điểm dược động học của isoniazid và gen n-acetyltransferase 2 trên bệnh nhân lao phổi Việt Nam | Journal of Sciences VNU (Khoa học - Khoa học Y Dược) | Nguyễn Thị Liên Hương, Lê Bá Hải |
137 | Nghiên cứu phương pháp chiết xuất và tinh chế đồng thời Steviosid và Rebaudiosid A ứng dụng trong dược phẩm từ Cỏ ngọt (Stevia rebaudiana Bert.) |
Journal of Sciences VNU (Khoa học - Khoa học Y Dược) | Trần Trọng Biên |
138 | Nghiên cứu xây dựng mô hình thực nghiệm gây tăng huyết áp trên chuột cống trắng | Y học quân sự | Hoàng Thị Tuyết Nhung |
139 | Nhóm thuốc Protein | Journal of Sciences VNU (Khoa học - Khoa học Y Dược) | Phạm Thị Minh Huệ |
140 | Phân biệt dược liệu Hậu phác và dược liệu Hậu phác nhầm lẫn, giả mạo | Kiểm nghiệm thuốc | Thái Nguyễn Hùng Thu |
141 | Phân tích đặc điểm sử dụng vancomycin trên bệnh nhân nặng điều trị hồi sức tích cực tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | Y học Việt Nam | Nguyễn Hoàng Anh, Vũ Đình Hoà, Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Trần Nam Tiến |
142 | Phân tích thực trạng kê đơn kháng sinh nhóm carbapenem tại bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ năm 2021 |
Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Liên Hương, Lê Bá Hải, Nguyễn Thị Thu Thủy, Trần Thị Thu Trang |
143 | Phân tích việc dự phòng loét tiêu hóa do stress bằng thuốc ức chế bơm proton tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức | Y học Việt Nam | Nguyễn Hoàng Anh, Cao Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Tuyến |
144 | Tác dụng làm mềm vết bỏng của thuốc mỡ NCB trên chuột cống | Tạp chí Y học Thảm họa và Bỏng | Hoàng Thị Tuyết Nhung |
145 | Thẩm định các phương pháp ước đoán Bayesian ứng dụng trong chỉnh liều chính xác theo mô hình (MIPD) của vancomycin trên bệnh nhân người lớn tại Bệnh viện Bạch Mai | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Hoàng Anh, Vũ Đình Hoà, Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Trần Nam Tiến, Nguyễn Thị Cúc |
146 | Tối ưu hóa quy trình chiết xuất để bào chế cao đặc dược liệu hòe giác | Y Dược học | Bùi Hồng Cường |
147 | Tổng hợp và đánh giá tác dụng ức chế Indoleamin-2,3-dioxygenase 1 của một số dẫn chất acetamid thơm mang khung 6-amino-1H-indazol |
Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Ngô Xuân Hoàng, Trần Phương Thảo |
148 | Xây dựng qui trình định lượng ketamin và một số thuốc dùng làm chất độn trong nước thải bằng gc-ms/ms nhằm truy nguyên cơ sở sản xuất ketamin | Kiểm nghiệm thuốc | Trần Nguyên Hà, Đặng Thị Ngọc Lan, Vũ Ngân Bình, Nguyễn Thị Thùy Linh, Phạm Thị Thanh Hà |
149 | Xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng đồng thời vildagliptin và metformin trong viên nén bao phim bằng hplc |
Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Ngọc Chiến, Nguyễn Thị Thuận |
13-10-2025