ĐIỂM MỚI TRONG TUYỂN SINH CAO HỌC VÀ NGHIÊN CỨU SINH NĂM 2023 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI

ĐIỂM MỚI TRONG TUYỂN SINH CAO HỌC VÀ NGHIÊN CỨU SINH NĂM 2023 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI

            Năm học 2023-2024, Trường Đại học Dược Hà Nội tiếp tục tuyển sinh các ngành đào tạo thạc sĩ và tiến sĩ, bao gồm:

  • Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc
  • Hóa dược
  • Dược lý và dược lâm sàng
  • Dược liệu – Dược học cổ truyền
  • Hóa sinh dược
  • Kiểm nghiệm thuốc và độc chất
  • Tổ chức quản lý dược

Về hình thức tuyển sinh: xét tuyển đối với cả các ngành đào tạo thạc sĩ và tiến sĩ.

Đặc biệt, đối tượng tuyển sinh được mở rộng tạo cơ hội cho các ứng viên có bằng cử nhân hoặc thạc sĩ các ngành phù hợp có thể tham gia xét tuyển. Ứng viên có bằng cử nhân hoặc thạc sĩ một số ngành có thể phải học bổ sung một số học phần trước khi xét tuyển. Các ứng viên có nguyện vọng học bổ sung các học phần để xét tuyển đăng ký trước 31/3/2023. Đơn đăng ký học bổ sung có thể download tại đây: https://tuyensinh.hup.edu.vn/noidung/151/PHUONG-AN-TUYEN-SINH-SAU-DAI-HOC-DU-KIEN-NAM-2023

Căn cứ vào số lượng ứng viên đăng ký, Nhà trường sẽ sắp xếp lịch học bổ sung các học phần trong tháng 4-6/2023.

Chi tiết về thời gian và học phí học các học phần bổ sung, thời gian xét tuyển xin liên hệ PGS.TS. Đỗ Hồng Quảng, Phó Trưởng, Phụ trách Phòng Quản lý đào tạo:

Email:        quangdh@hup.edu.vn                                                

ĐT:             024.38267480.

Danh sách các ngành phù hợp và các học phần cần học bổ sung chi tiết đính kèm.

DANH SÁCH CÁC NGÀNH PHÙ HỢP VÀ CÁC HỌC PHẦN CẦN HỌC BỔ SUNG TRƯỚC KHI XÉT TUYỂN CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ VÀ TIẾN SĨ

I. Tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ:

            Ứng viên phải tốt nghiệp đại học các ngành phù hợp dưới đây. Với chương trình thạc sĩ định hướng nghiên cứu, yêu cầu phải tốt nghiệp đại học loại khá hoặc có công bố khoa học liên quan lĩnh vực học tập, nghiên cứu.

TT

Ngành phù hợp

Mã ngành

Học phần cần học bổ sung để xét tuyển

Ghi chú

1

Ngành Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc (8720202) định hướng nghiên cứu

 

Đại học ngành Dược học

7720201

Không

 

 

Cử nhân Hóa dược

7720203

1. Bào chế và sinh dược học 1 (3 tín chỉ)

2. Bào chế và sinh dược học 2 (3 tín chỉ)

3. Kỹ thuật sản xuất dược phẩm 1 (3 tín chỉ)

Học trước khi xét tuyển

 

Cử nhân hóa học (CT Hóa dược)

7440112

 

Cử nhân sinh học (CT công nghệ sinh học và phát triển thuốc/CT công nghệ sinh dược)

7420201

2

Ngành Dược lý và dược lâm sàng (8720205) định hướng nghiên cứu

 

Đại học ngành Dược học

7720201

Không

 

 

Bác sĩ Y khoa

7720101

Không

 

3

Ngành Dược liệu – Dược học cổ truyền (8720206) định hướng nghiên cứu

 

Đại học ngành Dược học

7720201

Không

 

 

Cử nhân Hóa dược

7720203

Lựa chọn 2 trong 3 học phần sau (nếu chưa học)

1. Dược liệu 1 (3 TC)

2. Dược liệu 2 (2 TC)

3. Dược học cổ truyền (3 TC)

Học trước khi xét tuyển

 

Cử nhân Hóa học

7440112

 

Cử nhân kỹ thuật Hóa học

7520301

 

Cử nhân Công nghệ sinh học

7420201

 

Bác sĩ Y khoa

7720101

 

Bác sĩ Y học cổ truyền

7720115

4

Ngành Hóa sinh dược (8720208) định hướng nghiên cứu

 

 

Đại học ngành Dược học

7720201

Không

 

 

Cử nhân Hóa dược

7720203

Không

 

 

Sinh học

7420101

Học bổ sung các học phần nếu chưa được học:

1. Hóa sinh (3 TC)

2. Hóa sinh lâm sàng (2TC)

 

Học trước khi xét tuyển

 

Công nghệ sinh học

(Công nghệ sinh học và phát triển thuốc)

7420201

 

Kỹ thuật sinh học

7420202

 

Sinh học ứng dụng

7420203

 

Y khoa

7720101

 

Kỹ thuật xét nghiệm Y học

7720601

5

Ngành Kiểm nghiệm thuốc và độc chất (8720210) định hướng nghiên cứu

 

Đại học ngành Dược học

7720201

Không

 

 

Cử nhân Hóa dược

7720210

Nếu người học chưa tích luỹ cần bổ sung theo nguyên tắc thiếu đâu bù đấy các học phần về:

1. Hoá phân tích 2 (3 TC)

2. Kiểm nghiệm (2 TC)

3. Tích luỹ các HP về thuốc (3 TC) trong số các HP: Hoá dược, Dược lý, Dược liệu, Độc chất

Học trước khi xét tuyển

 

Sinh học

7420101

 

Công nghệ sinh học

7420201

 

Kỹ thuật sinh học

7420202

 

Sinh học ứng dụng

7420203

 

Khoa học môi trường

7440301

 

Hoá học

7440122

 

Kỹ thuật hoá học

7520301

6

Ngành Tổ chức quản lý dược (8720212) định hướng nghiên cứu

 

 

Đại học ngành Dược học

7720201

Không

 

 

Cử nhân Hóa dược

7720203

1. Quản lý cung ứng thuốc (3 TC)

2. Kinh tế Dược (3 TC)

3. Dịch tễ dược cơ bản (2 TC)

Học trước khi xét tuyển

 

Cử nhân Hóa học

7440112

 

Cử nhân Công nghệ sinh học

7420201

 

Cử nhân Y tế công cộng

7720701

 

Cử nhân Tổ chức và quản lý y tế

7720801

 

Cử nhân Quản lý bệnh viện

7720802

7

Ngành Hóa dược (8720203) định hướng nghiên cứu (dự kiến tuyển sinh năm 2023)

 

Đại học ngành Dược học

7720201

Không

 

 

Cử nhân Hóa dược

7720203

Không

 

 

Cử nhân hóa học (CT Hóa dược)

7440112

Không

 

 

Cử nhân/Kỹ sư Kỹ thuật hóa học (CT Hóa dược)

7520301

Không

 

 

Cử nhân Hóa học

7440112

1. Nghiên cứu phát triển thuốc mới 1 (2TC)

2. Nghiên cứu phát triển thuốc mới 2 (3TC)

Học trước khi xét tuyển

 

Cử nhân/Kỹ sư Kỹ thuật hóa học

7520301

 

Cử nhân Sư phạm Hóa học

7140212

 

Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

8

Ngành Dược lý và dược lâm sàng (8720205) định hướng ứng dụng

 

Đại học ngành Dược học

7720201

Không

 

 

Bác sĩ Y khoa

7720101

Không

 

9

Ngành Tổ chức quản lý dược (8720212) định hướng ứng dụng

 

Đại học ngành Dược học

7720201

Không

 

 

Cử nhân Hóa dược

7720203

1. Quản lý cung ứng thuốc (3 TC)

2. Kinh tế Dược (3 TC)

3. Dịch tễ dược cơ bản (2 TC)

Học trước khi xét tuyển

 

Cử nhân Hóa học

7440112

 

Cử nhân Công nghệ sinh học

7420201

 

Cử nhân Y tế công cộng

7720701

 

Cử nhân Tổ chức và quản lý y tế

7720801

 

Cử nhân Quản lý bệnh viện

7720802

II. Tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ.

  1. Có bằng đại học loại giỏi trở lên:

TT

Ngành phù hợp

Mã ngành

Học phần cần học bố sung trước khi xét tuyển

Ghi chú

1

Ngành Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc (9720202)

 

 

Đại học ngành Dược học

7720201

Không

 

 

Cử nhân Hóa dược

7720203

1. Bào chế và sinh dược học 1 (3 tín chỉ)

2. Bào chế và sinh dược học 2 (3 tín chỉ)

3. Kỹ thuật sản xuất dược phẩm 1 (3 tín chỉ)

Học trước khi xét tuyển

 

Cử nhân Hóa học

7440112

 

Cử nhân Sinh học

7420201

2

Ngành Hóa dược (9720203)

 

 

Đại học ngành Dược học

7720201

Không

 

 

Cử nhân Hóa dược

7720203

Không

 

 

Cử nhân hóa học (CT Hóa dược)

7440112

Không

 

 

Cử nhân/Kỹ sư Kỹ thuật hóa học (CT Hóa dược)

7520301

Không

 

 

Cử nhân Hóa học

7440112

1. Nghiên cứu phát triển thuốc mới 1 (2TC)

2. Nghiên cứu phát triển thuốc mới 2 (3TC)

Học trước khi xét tuyển

 

Cử nhân/Kỹ sư Kỹ thuật hóa học

7520301

 

Cử nhân Sư phạm Hóa học

7140212

 

Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

3

Ngành Dược lý và dược lâm sàng (9720205)

 

 

Đại học ngành Dược học

7720201

Không

 

 

Bác sĩ Y khoa

7720101

Không

 

4

Ngành Dược liệu – Dược học cổ truyền (9720206)

 

 

Đại học ngành Dược học

7720201

Không

 

 

Cử nhân Hóa dược

7720203

Lựa chọn 2 trong 3 học phần sau (nếu chưa học)

1. Dược liệu 1 (3 tín chỉ))

2. Dược liệu 2 (2 tín chỉ)

3. Dược học cổ truyền (3 tín chỉ)

Học trước khi xét tuyển

 

Cử nhân Hóa học

7440112

 

Cử nhân kỹ thuật Hóa học

7520301

 

Cử nhân Công nghệ sinh học

7420201

 

Bác sĩ Y khoa

7720101

 

Bác sĩ Y học cổ truyền

7720115

5

Ngành Hóa sinh dược (9720208)

 

 

Đại học ngành Dược học

7720201

Không

 

 

Cử nhân Hóa dược

7720203

Không

 

 

Cử nhân Sinh học

7420101

1. Hóa sinh (3 tín chỉ)

2. Hóa sinh lâm sàng (2 tín chỉ)

Học trước khi xét tuyển

 

Cử nhân Công nghệ sinh học

(Công nghệ sinh học và phát triển thuốc)

7420201

 

Cử nhân Kỹ thuật sinh học

7420202

 

Cử nhân Sinh học ứng dụng

7420203

 

Bác sĩ Y khoa

7720101

 

Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm Y học

7720601

6

Ngành Kiểm nghiệm thuốc và độc chất (9720210)

 

 

Đại học ngành Dược học

7720201

Không

 

 

Cử nhân Hoá dược

7720203

Nếu người học chưa tích luỹ cần bổ sung theo nguyên tắc thiếu đâu bù đấy các học phần về:

1. Hoá phân tích 2 (3 TC)

2. Kiểm nghiệm (2 TC)

3. Tích luỹ các HP về thuốc (3 TC) trong số các HP: Hoá dược, Dược lý, Dược liệu, Độc chất

Học trước khi xét tuyển

 

Cử nhân Sinh học

7420201

 

Cử nhân Công nghệ sinh học

7420201

 

Cử nhân Kỹ thuật sinh học

7420202

 

Cử nhân Sinh học ứng dụng

7420203

 

Cử nhân Khoa học môi trường

7440301

 

Cử nhân Hoá học

7440112

 

Cử nhân Kỹ thuật hoá học

7520301

7

Ngành Tổ chức quản lý dược (9720212)

 

 

Đại học ngành Dược học

7720201

Không

 

 

Cử nhân Hóa dược

7720203

1. Quản lý cung ứng thuốc (3 TC)

2. Kinh tế Dược (3 TC)

3. Dịch tễ dược cơ bản (2 TC)

Học trước khi xét tuyển

 

Cử nhân Hóa học

7440112

 

Cử nhân Sinh học

7420201

 

Cử nhân Y tế công cộng

7720701

 

Cử nhân Tổ chức và quản lý y tế

7720801

 

Cử nhân Quản lý bệnh viện

7720802

 

  1. Có bằng thạc sĩ:

TT

Ngành phù hợp

Mã ngành

Học phần cần học bố sung để xét tuyển

Ghi chú

1

Ngành Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc (9720202)

 

ThS. dược học – ngành/chuyên ngành:  

Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc

Hóa dược

Dược lý và Dược lâm sàng

Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất

Dược liệu - Dược học cổ truyền

Hoá sinh dược

Tổ chức quản lý dược

 

 

8720202

 

8720203

8720205

8720210

 

8720206

 

8720208

8720412

Không

 

2

Ngành Hóa dược (9720203)

 

 

ThS Hóa dược

8720203

Không

 

 

ThS Hóa học định hướng chuyên ngành hóa dược

8440112

Không

 

 

ThS. Kỹ thuật hóa học định hướng chuyên ngành hóa dược

8520301

Không

 

 

ThS. dược học – ngành/chuyên ngành:  

Công nghệ dược phẩm – Bào chế thuốc

Dược lý và Dược lâm sàng

Kiểm nghiệm thuốc & Độc chất

Dược liệu - Dược học cổ truyền

Hoá sinh dược

Tổ chức quản lý dược

 

 

8720202

 

8720205

8720210

 

8720206

 

8720208

8720412

Không

 

 

ThS. Hóa học

8440112

1. Một số chuyên đề đặc biệt trong nghiên cứu phát triển thuốc mới (2TC)

2. Thiết kế, tối ưu hóa và nâng cấp quy trình trong tổng hợp Hóa dược (2TC)

Học trước khi xét tuyển

 

ThS. Hóa Hữu cơ

8440114

 

ThS. Hóa phân tích

8440118

 

ThS. Kỹ thuật Hóa học

8520301

3

Ngành Dược lý và dược lâm sàng (9720205)

 

 

Thạc sĩ dược học các ngành/chuyên ngành:

Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc

Dược lý và dược lâm sàng

Hóa dược

Dược liệu - Dược học cổ truyền

Hóa sinh dược

Kiểm nghiệm thuốc & độc chất

Tổ chức quản lý dược

Dược lý & Độc chất

 

8720202

 

8720205

 

8720203

 

8720206

8720208

8720210

8720412

8720118

Không

 

 

Có bằng Chuyên khoa cấp II

 

 

 

 

Dược lý và dược lâm sàng

 

CK 9720205

Không

 

4

Ngành Dược liệu – Dược học cổ truyền (9720206)

 

 

ThS. Dược học – ngành/chuyên ngành:  

Công nghệ dược phẩm – Bào chế thuốc

Hóa dược

Dược lý và Dược lâm sàng

Kiểm nghiệm thuốc & Độc chất

Dược liệu - Dược học cổ truyền

Hoá sinh dược

Tổ chức quản lý dược

 

 

8720202

 

8720203

8720205

8720210

 

8720206

 

8720208

8720412

Không

 

 

ThS. Công nghệ sinh học

8420201

Lựa chọn 2 trong số 3 học phần sau:

1. Đảm bảo chất lượng dược liệu và thuốc dược liệu (2 tín chỉ)

2. Sử dụng thuốc cổ truyền an toàn, hiệu quả theo hướng hiện đại (2 tín chỉ)

3.Tài nguyên cây thuốc (2 tín chỉ)

Học trước khi xét tuyển

 

ThS. Y học cổ truyền

8720115

5

Ngành Hóa sinh dược (9720208)

 

 

ThS. dược học – ngành/chuyên ngành:  

Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc

Hóa dược

Dược lý và Dược lâm sàng

Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất

Dược liệu - Dược học cổ truyền

Hoá sinh dược

Tổ chức quản lý dược

 

 

8720202

 

8720203

8720205

8720210

 

8720206

 

8720208

8720412

Không

 

 

ThS. Sinh học

8420101

1. Gen dược (2 tín chỉ)

 

 

ThS. Hóa sinh học

8420116

 

 

ThS. Công nghệ sinh học

8420201

 

 

ThS. Khoa học Y sinh

8720101

 

6

Ngành Kiểm nghiệm thuốc và độc chất (9720210)

 

 

ThS. dược học – ngành/chuyên ngành:  

Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc

Hóa dược

Dược lý và Dược lâm sàng

Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất

Dược liệu - Dược học cổ truyền

Hoá sinh dược

Tổ chức quản lý dược

 

 

8720202

 

8720203

8720205

8720210

 

8720206

 

8720208

8720412

Không

 

 

ThS các ngành phù hợp:

Sinh học

Công nghệ sinh học

Hoá học

Hoá vô cơ

Hoá hữu cơ

Hoá phân tích

Hoá lý thuyết và hoá lý

Hoá môi trường

Khoa học môi trường

Kỹ thuật hoá học

 

8420101

8420201

8440112

8440113

8440114

8440118

8440119

8440120

8440301

8520301

Không

 

7

Ngành Tổ chức quản lý dược (9720212)

 

 

ThS. dược học – ngành/chuyên ngành:  

Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc

Hóa dược

Dược lý và Dược lâm sàng

Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất

Dược liệu - Dược học cổ truyền

Hoá sinh dược

Tổ chức quản lý dược

 

 

8720202

 

8720203

8720205

8720210

 

8720206

 

8720208

8720412

Không

 

 

ThS các ngành phù hợp:

Quản lý y tế

Quản lý bệnh viện

Y tế công cộng

 

8720801

8720802

8720801

1. Quản lý cung ứng thuốc (3 TC)

Học trước khi xét tuyển

 

Có bằng Chuyên khoa cấp II

 

 

 

 

Tổ chức quản lý dược

CK 9720212

Không

 

 

Tệp đính kèm:

27 TB-DHN Thông báo phương án tuyển sinh sau đại học dự kiến năm 2023.pdf


02-02-2023

1276 0 | A- A A+ | SHARE_ON_FACE_BOOK_LABEL