Chương trình đào tạo ngành Dược lý và Dược lâm sàng
I. Thông tin chương trình đào tạo Thạc sĩ
1. Tên ngành đào tạo: Dược lý và dược lâm sàng
2. Mã ngành đào tạo: 8720205
3. Thời gian đào tạo: 1 – 2 năm
4. Hình thức đào tạo: Tập trung theo tín chỉ
5. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
II. Mô tả đề cương các học phần – định hướng Nghiên cứu
|
STT |
Tên học phần |
STT |
Tên học phần |
|
Khối kiến thức chung |
|||
|
1 |
|
|
|
|
Khối kiến thức cơ sở ngành – Học phần bắt buộc |
|||
|
2 |
5 |
||
|
3 |
6 |
||
|
4 |
7 |
||
|
Khối kiến thức cơ sở ngành – Học phần tự chọn |
|||
|
8 |
14 |
||
|
9 |
15 |
||
|
10 |
16 |
||
|
11 |
17 |
||
|
12 |
18 |
||
|
13 |
19 |
||
|
Khối kiến thức ngành – Học phần bắt buộc |
|||
|
20 |
23 |
||
|
21 |
24 |
||
|
22 |
25 |
Nghiên cứu về dược động học/dược lực học hướng tới tối ưu hóa chế độ liều |
|
|
Khối kiến thức ngành – Học phần tự chọn |
|||
|
26 |
33 |
||
|
27 |
34 |
Quản lý tương tác thuốc và sai sót liên quan đến thuốc trong thực hành lâm sàng |
|
|
28 |
Nguyên tắc dược động học và dược lực học trong sử dụng kháng sinh |
35 |
Thiết kế thử nghiệm lâm sàng áp dụng trong nghiên cứu phát triển thuốc |
|
29 |
Phản ứng có hại của thuốc và giám sát trong thực hành dược lâm sàng |
36 |
|
|
30 |
37 |
||
|
31 |
38 |
||
|
32 |
|
|
|
III. Mô tả đề cương các học phần – định hướng Ứng dụng
|
STT |
Tên học phần |
STT |
Tên học phần |
|
Khối kiến thức chung |
|||
|
1 |
|
|
|
|
Khối kiến thức cơ sở ngành – Học phần bắt buộc |
|||
|
2 |
5 |
||
|
3 |
6 |
||
|
4 |
7 |
||
|
Khối kiến thức cơ sở ngành – Học phần tự chọn |
|||
|
8 |
15 |
||
|
9 |
16 |
||
|
10 |
17 |
||
|
11 |
18 |
||
|
12 |
19 |
||
|
13 |
20 |
Hóa sinh hội chứng các bệnh chuyển hóa và các bệnh liên quan |
|
|
14 |
|
|
|
|
Khối kiến thức ngành – Học phần bắt buộc |
|||
|
21 |
25 |
Phản ứng có hại của thuốc và giám sát trong thực hành Dược lâm sàng |
|
|
22 |
26 |
||
|
23 |
27 |
||
|
24 |
|
|
|
|
Khối kiến thức ngành – Học phần tự chọn |
|||
|
28 |
36 |
Dược lý lâm sàng và điều trị các bệnh lý tim mạch – chuyển hóa |
|
|
29 |
37 |
||
|
30 |
38 |
||
|
31 |
Nguyên tắc dược động học và dược lực học trong sử dụng kháng sinh |
39 |
|
|
32 |
40 |
||
|
33 |
41 |
||
|
34 |
Quản lý tương tác thuốc và sai sót liên quan đến thuốc trong thực hành lâm sàng |
42 |
|
|
35 |
Thiết kế thử nghiệm lâm sàng áp dụng trong nghiên cứu phát triển thuốc |
|
|
19-10-2025


